Phí dịch vụ tại Times City

tháng 10 20, 2017
Là một khu đô thị hạng sang giữa lòng thủ đô Hà Nội, nơi đây dược biết đến với cuộc sống tiện nghi, đầy đủ và trong lành. Vậy câu hỏi đặt ra chi phí có đắt không? Bài viết dưới đây sẽ có câu trả lời cho bạn


PHÍ QUẢN LÝ DỊCH VỤ HÀNG THÁNG


Trong các loại phí mà cư dân Vinhomes Times City phải đóng hàng tháng, loại phí phát sinh đầu tiên phải kể đến là phí quản lý dịch vụ căn hộ. Loại phí dịch vụ này sẽ bao gồm chi phí dọn dẹp vệ sinh, chiếu sáng các khu vực công cộng và chi phí sử dụng các tiện ích như sân thể thao tennis, cầu lông, bóng rổ, bể bơi ngoài trời…

Phí dịch vụ dự án tại Time City sẽ được tính 12.000 VND/m2 hàng tháng trong 3 năm đầu tiên và 17.000 VND/m2 trong các năm tiếp theo. Con số trên tính theo diện tích thông thủy căn hộ và chưa bao gồm phần VAT. Dưới đây là mức phí dịch vụ từng loại diện tích căn hộ, quý khách có thể tham khảo.

Nhìn chung so với mặt bằng các khu đô thị tại Hà Nội, phí dịch vụ tại Times City được đánh giá khá cao. Nhưng đi kèm với nó là chất lượng dịch vụ tại đây gần như hiếm có khu căn hộ nào sánh được bằng.

Cư dân tại Times City sẽ được hoàn toàn sử dụng các sân thể thao miễn phí, tất cả đã được gói gọn trong phí dịch vụ căn hộ

PHÍ GỬI XE HÀNG THÁNG


Mỗi căn hộ tại Times City sẽ được phép đăng ký 2 chỗ để xe máy, 1 chỗ để xe đạp và 1 chỗ để xe ô tô. Trong trường hợp gia chủ căn hộ muốn đăng ký thêm xe máy hoặc ô tô sẽ phải đăng ký thêm với ban quản lý tòa nhà. Chi phí gửi xe hàng tháng quy định như sau:

Chi phí gửi xe máy: 45.000 VND/tháng

Chi phí gửi ô tô: 1.250.000 VND/tháng

Chi phí trên được áp dụng cho các tòa căn hộ từ T1 – T11, T18 và từ Park 1 – Park 12. Đây được xem là chi phí vô cùng ưu đãi dành cho cư dân khu căn hộ. Bởi trong trường hợp khách hàng ngoài vào gửi xe qua đêm dưới tầng hầm sẽ bị áp theo khung giá sau:

Chi phí gửi xe máy qua đêm: 30.000 VND/đêm

Chi phí gửi xe ô tô qua đêm: 500.000 VND/đêm



Xem thêm : Chi phí dịch vụ tại Royal City

CHI PHÍ ĐIỆN NƯỚC HÀNG THÁNG


Chi phí điện nước tại Times City được áp dụng theo khung giá nhà nước. Cụ thể như sau:

Chi phí điện:

+ Từ Kwh 0 – 50 : Giá 1.388 VND/Kwh

+ Từ Kwh 51 – 100 : Giá 1.433 VND/Kwh

+ Từ Kwh 101 – 200: Giá 1.660 VND/Kwh

+ Từ Kwh 201 – 300: Giá 2.082 VND/Kwh

+ Từ Kwh 301 – 400: Giá 2.324 VND/Kwh

+ Từ Kwh 400 trở lên : Giá 2.399 VND/Kwh

Giá trên chưa bao gồm phần 10% VAT.

Chi phí nước:

Đối với các hộ gia đình đang sinh sống tại Time City có đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc giấy tạm trú, giá nước lạnh sẽ được tính như sau:

+ 10 m3 đầu tiên: giá 5.020 VND/m3

+ Từ 10 m3 – 20 m3: giá 5.930 VND/m3

+ Từ 20 m3 – 30 m3: giá 7.313 VND/m3

+ Trên 30 m3: giá 13.377 VND/m3

Đối với các hộ gia đình không có hộ khẩu thường trú hoặc giấy tạm trú, giá nước lạnh sẽ tính theo giá 13.377 VND/m3

Đối với các hộ gia đình cho thuê căn hộ, giá nước lạnh sẽ tính theo giá: 18.343 VND/m3

Nếu bài viết có ý nghĩa, xin hãy chia sẻ nó :

Previous
Next Post »
0 bình luận

Gửi ý kiến của bạn
  • Xin vui lòng để lại ý kiến về chủ đề bài viết. Các ý kiến bao gồm liên kết, quảng cáo hoặc tương tự sẽ bị xóa.
  • Untuk menyisipkan kode gunakan <i rel="code"> kode yang akan disisipkan </i>
  • Untuk menyisipkan kode panjang gunakan <i rel="pre"> kode yang akan disisipkan </i>
  • Untuk menyisipkan quote gunakan <i rel="quote"> catatan anda </i>
  • Untuk menyisipkan gambar gunakan <i rel="image"> URL gambar </i>
  • Untuk menyisipkan video gunakan [iframe] URL embed video [/iframe]
  • Kemudian parse kode tersebut pada kotak di bawah ini
  • © 2015 Simple SEO ✔